Có 1 kết quả:

淩亂 lăng loạn

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn lướt người trên, làm rối loạn trật tự gia đình xã hội. Ta vẫn đọc trại là Lăng loàn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0